Giờ tốt hướng đẹp ký kết, xuất hành,… theo Kỳ môn độn giáp 12/09/2025
📖 596 từ
⏱️ 3 phút đọc
👁️ 91 lượt xem

Phân tích Kỳ Môn Độn Giáp cho ngày 12/09/2025, giúp bạn chọn giờ tốt và hướng xuất hành thuận lợi cho công việc, kinh doanh, du lịch.
📅 Tổng Quan Các Giờ Trong Ngày
Dưới đây là bảng phân tích chi tiết các giờ từ 5h sáng đến 17h chiều, thời gian thích hợp cho các hoạt động trong ngày:
Khung giờ | Cung tốt nhất | Cung tốt nhì | Cung tốt 3 |
---|---|---|---|
05:00-07:00 |
Sinh (Đông Nam) Điểm: 15 Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở |
Hưu (Nam) Điểm: 11 Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành |
Khai (Đông Bắc) Điểm: 9 Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán |
07:00-09:00 |
Khai (Đông) Điểm: 13 Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán |
Sinh (Nam) Điểm: 7 Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở |
Hưu (Tây Nam) Điểm: 6 Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành |
09:00-11:00 |
Khai (Đông Nam) Điểm: 15 Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán |
Sinh (Tây Nam) Điểm: 10 Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở |
Hưu (Tây) Điểm: 7 Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành |
11:00-13:00 |
Khai (Nam) Điểm: 11 Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán |
Sinh (Tây) Điểm: 11 Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở |
Hưu (Tây Bắc) Điểm: 11 Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành |
13:00-15:00 |
Sinh (Tây Bắc) Điểm: 15 Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở |
Khai (Tây Nam) Điểm: 10 Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán |
Hưu (Bắc) Điểm: 6 Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành |
15:00-17:00 |
Khai (Tây) Điểm: 11 Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán |
Sinh (Bắc) Điểm: 10 Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở |
Hưu (Đông Bắc) Điểm: 9 Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành |
17:00-19:00 |
Khai (Tây Bắc) Điểm: 15 Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán |
Sinh (Đông Bắc) Điểm: 13 Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở |
Hưu (Đông) Điểm: 9 Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành |
19:00-19:00 |
Sinh (Tây Bắc) Điểm: 12 Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở |
Hưu (Bắc) Điểm: 11 Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành |
Khai (Tây Nam) Điểm: 6 Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán |